Thực đơn
Đại_Lý_(châu_tự_trị) Các đơn vị hành chínhChâu tự trị dân tộc Bạch Đại Lý chia thành 12 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó 1 huyện cấp thị, 8 huyện và 3 huyện tự trị:
Bản đồ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Tên | Hán giản thể | Hán ngữ bính âm | Dân số (2010) | Diện tích (km2) | Mật độ (/km2) |
1 | Đại Lý (hct) | 大理 | Dàlǐ | 652.000 | 1.468 | 444 |
2 | Tường Vân | 祥云 | Xiángyún | 456.000 | 2.498 | 183 |
3 | Tân Xuyên | 宾川 | Bīnchuān | 349.000 | 2.627 | 133 |
4 | Di Độ | 弥渡 | Mídù | 313.000 | 1.571 | 199 |
5 | Vĩnh Bình | 永平 | Yǒngpíng | 175.000 | 2.884 | 61 |
6 | Vân Long | 云龙 | Yúnlóng | 200.000 | 4.712 | 42 |
7 | Nhĩ Nguyên | 洱源 | Ěryuán | 268.000 | 2.961 | 91 |
8 | Kiếm Xuyên | 剑川 | Jiànchuān | 170.000 | 2.318 | 73 |
9 | Hạc Khánh | 鹤庆 | Hèqìng | 255.000 | 2.395 | 106 |
10 | Dạng Tỵ | 漾濞 | Yàngbì | 102.000 | 1.957 | 52 |
11 | Nam Giản | 南涧 | Nánjiàn | 212.000 | 1.802 | 118 |
12 | Nguy Sơn | 巍山 | Wēishān | 304.000 | 2.266 | 134 |
Thực đơn
Đại_Lý_(châu_tự_trị) Các đơn vị hành chínhLiên quan
Đại lễ 1000 năm Thăng Long – Hà Nội Đại lộ Đông – Tây (Thành phố Hồ Chí Minh) Đại Lộc Đại Lý (nước) Đại lộ Thăng Long Đại lộ Champs-Élysées Đại lộ Danh vọng Hollywood Đại Lý (thành phố cấp huyện) Đại lý bất động sản Đại Lâm LinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đại_Lý_(châu_tự_trị)